TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

δ

δ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tam giác

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

δ

delta

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Auch Kunststoffe mit Werten bis tan d = 0,01 können noch geschweißt werden.

Các chất dẻo với trị số tan δ = 0,01 cũng có thể hàn được.

Der Wert tan δ ist ein Maß für die elektrische Polarität der Thermoplaste.

Trị số tan δ là số đo độ phân cực điện của chất dẻo nhiệt.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Berechnung von ¤«m:

Phép tính Δ ϑm:

Bei 1 ≤ ¤«gr / ¤«kl ≤ 1,2 gilt für Gegen- und Gleichstrom näherungsweise:

Khi 1 ≤ Δ ϑgr / Δ ϑkl ≤ 1,2 thì đáp án gần đúng cho dòng chảy đối chiều và cùng chiều là:

Mit ¤«m1 und ¤«m2 werden zunächst getrennt die Wärmeaustauschflächen A1 und A2 berechnet und diese dann zur Gesamtaustauschfläche A addiert.

Trước tiên tính riêng hai trị số của diện tích trao đổi nhiệt A1 và A2 với Δ ϑm1 và Δ ϑm2, rồi cộng lại thành tổng số diện tích trao đổi nhiệt

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

delta

δ, Δ, tam giác