TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ước chừng

ước chừng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ước đoán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ước lượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoảng chừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độ chùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào khoảng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

áng chừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phỏng chừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trên dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độ chừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xấp xỉ Apr = April

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ước chừng

schätzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

veranschlagen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abschatzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beiläufig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schätzungsweise

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zirka

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

approximativ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ungefähre Druckverlustzahlen von Formstücken und Armaturen

Hệ số tiêu hao áp suất ước chừng của phụ kiện ống và van

Benennung, Durchflüsse bzw. Mengen, Fließweg und Fließrichtung von Energien bzw. Energieträgern, Art wichtiger Geräte für Messen, Steuern und Regeln, wesentliche Werkstoffe von Apparaten und Maschinen, Plattformhöhe und ungefähre relative vertikale Position der Anlagenteile und Referenzkennzeichnung von Armaturen, Benennung von Anlagenteilen.

Tên gọi, lưu lượng hay khối lượng, đường dòng chảy và hướng dòng năng lượng hay chất tải năng lượng, kiểu các thiết bị quan trọng để đo, điều khiển và điều chỉnh, các vật liệu chủ yếu của các thiết bị máy móc, chiều cao bệ và vị trí thẳng đứng tương đối ước chừng của các thành phần dàn máy và ký hiệu chuẩn của các phụ kiện/van, tên gọi các thành phần dàn máy.

Benennung der Stoffe innerhalb des Verfahrens (mit Angabe der Volumenbzw. Massenströme), Durchflüsse bzw. Mengen der Energien bzw. Energieträger, Anordnung wesentlicher Armaturen, Aufgabenstellungen für Messen, Steuern und Regeln an wichtigen Stellen, ergänzende Betriebsbedingungen, kennzeichnende Größen von Apparaten und Maschinen (nicht Antriebsmaschinen), kennzeichnende Daten von Antriebsmaschinen, Plattformhöhe und ungefähre relative vertikale Position der Anlagenteile.

Tên gọi vật liệu trong quá trình (với lưu lượng thể tích hay lưu lượng khối lượng), lưu lượng hay lượng năng lượng hay chất tải năng lượng, sự sắp xếp các phụ kiện/van chủ yếu, chức năng đo, điều khiển và điều chỉnh ở những vị trí quan trọng, các điều kiện vận hành bổ sung, các đại lượng đặc trưng của máy móc và thiết bị (không có máy động lực), các dữ liệu đặc trưng của máy động lực, chiều cao bệ và vị trí thẳng đứng tương đối ước chừng của các thành phần dàn máy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Entfernung richtig abschätzen

ước lượng đúng khoảng cách.

zirka zwei Stunden

độ hai giờ đồng hồ

zirka zehn Kilometer

khoảng mười cây số.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abschatzen /(sw. V.; hat)/

ước đoán; ước lượng; ước chừng;

ước lượng đúng khoảng cách. : die Entfernung richtig abschätzen

beiläufig /(Adj.)/

(ôsterr ) khoảng chừng; độ chùng; vào khoảng; ước chừng (ungefähr, etwa);

schätzungsweise /(Adv.)/

áng chừng; ước chừng; phỏng chừng; trên dưới;

zirka /[’tsirka] (Adv.)/

độ chừng; khoảng chừng; ước chừng; vào khoảng; gần (ungefähr, etwa);

độ hai giờ đồng hồ : zirka zwei Stunden khoảng mười cây số. : zirka zehn Kilometer

approximativ /(Adj.) (bildungsspr.)/

áng chừng; ước chừng; phỏng chừng; khoảng chừng; xấp xỉ (angenähert; ungefähr) Apr = April (tháng tư);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ước chừng

schätzen vi, veranschlagen vi.