TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đo lặp

đo lặp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

đo lặp

 remeasure

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Mittelwert ergibt sich in der Regel aus fünf Wiederholungsmessungen

Thông thường trị số trung bình cộng có được từ 5 lần đo lặp lại.

Die Rundumbeleuchtung ist für wiederholbare Messergebnisse auf strukturierten Oberflächen erforderlich.

Sự chiếu sáng bao tròn là cần thiết cho kết quả đo lặp lại nhiều lần trên bể mặt có cấu trúc.

Der wahre Wert xw ist ein aus vielen Wiederholungsmessungen ermittelter und um die bekannten systematischen Abweichungen korrigierter „Schätzwert”.

Trị số thật xw là “trị số ước đoán”, được xác định từ nhiều lần đo lặp lại và được hiệu chỉnh với sai số hệ thống đã biết.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 remeasure /xây dựng/

đo lặp