TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đoạn phủ

đoạn phủ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

đoạn phủ

overlay segment

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 overlay segment

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nach dem Beschichten und Prägen muss die beschichtete Ware gekühlt werden, um beim Aufwickeln keine Beeinträchtigung der Oberfläche zu bekommen.

Sau giai đoạn phủ lớp và in nổi, sản phẩm phủ lớp phải được làm nguội để không xảy ra hư hại bề mặt khi cuốn lại.

Dies geschieht beim Kaschieren durch das Beschichten der Heizung Trägerbahn mit einem Kleb- Pressrollen stoff, dem Zulaufen der nächsten Bahn, dem Anpressen der Transportband zweiten Bahn und der Wärme- behandlung des so entstandenen Verbundes (Bild 1).

Quy trình phủ lớp bao gồm các giai đoạn: phủ lớp Bộ phận gia nhiệt Trục cán ép keo dán lên băng nền, chuyển đến băng kế tiếp, ép bồi băng băng vận chuyển thứ hai (lên băng thứ nhất) và xử lý nhiệt vật liệu liên kết vừa hình thành (Hình 1).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

overlay segment

đoạn phủ

 overlay segment /toán & tin/

đoạn phủ

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

overlay segment

đoạn phủ