TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đoạn giữa

đoạn giữa

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

phần giữa

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vỏ máy

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

thân trục

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

giắ đổ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

lười cắt

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

giường cùa khôi nước

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

đoạn giữa

centre section

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

body

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zellzyklus. Die Zeit zwischen zwei Zellteilungen bezeichnet man als Interphase (Zwischenphase).

Chu kỳ tế bào.Thời gian giữa hai phân bào được gọi là pha giữa(Interphase, giai đoạn giữa).

Eine Translokation zwischen den Chromosomen 9 und 22 führt zum sogenannten Philadelphia-Chromosom, das zur Ursache einer bestimmten Leukämieform (Blutkrebs) beim Menschen wird (Bild 3 und Bild 2B, Seite 28).

Chuyển đoạn giữa nhiễm sắc thể 9 và 22 còn gọi nhiễm sắc thể philadelphia là nguyên nhân gây ra một dạng ung thư máu ở người. (Hình 3 và 2B, trang 28).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Damit ergibt sich ein Teilstrichabstand von 1,95 mm auf dem Nonius.

Qua đó, độ dài của mỗi đoạn giữa những vạch trên thước là 1,95 mm.

Wenn man in der Kunststofftechnik vom Aufbereiten spricht, meint man alle Arbeitsschritte zwischen der Herstellung des Kunststoffes und seiner Formgebung.

Khi nói đến chuẩn bị trong kỹ thuật chất dẻo, người ta muốn nói đến các công đoạn giữa chế tạo chất dẻo và tạo hình sản phẩm,

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

body

vỏ máy; thân trục (cán); giắ đổ; lười cắt (mũi khoan bẹt); giường cùa khôi nước (trong nồi hơi); đoạn giữa

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

centre section

đoạn giữa, phần giữa