TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đoạn cắt

đoạn cắt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
đoạn 3.lát cắt

1.sự cắt

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự phân chia 2.phần

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

bộ phận

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đoạn 3.lát cắt

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

mặt cắt

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lát mỏng ~ of soil mặt cắt của đất

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

mặt cắt dọc của khu vực axial ~ mặt cắt theo trục

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lát mỏng transversal ~ mặt cắt ngang vertical ~ mặt cắt thẳng đứng water-carrying ~ mặt cắt ngang dòng nước

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

đoạn cắt

section

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

 section

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 top

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 shave

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 shear

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cutting

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 split

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
đoạn 3.lát cắt

section

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

đoạn cắt

Schneideneinsắtz

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Offen­Schneiden ergibt eine offene Schnittlinie. Dabei wird der Werkstoff mit Scheren zerteilt, z.B. beim Abschneiden eines Blechstreifens mit einer Blechschere.

Cắt hở tạo ra một đường cắt mở, qua đó vật liệu được chia nhỏ bằng kéo, thí dụ trong công đoạn cắt đứt một dải tôn với kéo cắt tôn.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sticky-end-Spaltungen liefern überhängende, sogenannte klebrige DNA-Enden.

Đuôi dính cho ra hai đầu của đoạn cắt một đuôi dài so le.

Im zweiten Schritt werden die Fragmente zusammengefügt (Ligation) und im dritten Schritt erfolgt die Übertragung (Transfer) in die Trägerzelle über ein Vektorsystem (in Abhängigkeit von der Zellart: Transformation oder Transfektion).

Trong bước thứ hai, các đoạn cắt được nối lại (ligation) và ở bước thứ ba là việc chuyển giao cho tế bào mang dưới sự hỗ trợ của một hệ thống vector (tùy thuộc vào loại tế bào thì sẽ là: biến nạp (transformation) hay gây nhiễm (transfection).

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

section

1.sự cắt; sự phân chia 2.phần, bộ phận; đoạn 3.lát cắt, mặt cắt; lát mỏng ~ of soil mặt cắt của đất; mặt cắt dọc của khu vực axial ~ mặt cắt theo trục; mặt cắt dọc basal ~ mặt cắt đáy circular ~ tiết diện tròn columnar ~ cột địa tầng composite ~ mặt cắt phối hợp compound ~ mặt cắt phức tạp conical ~ mặt cắt hình nón cross ~ mặt cắt ngang crystal ~ mặt cắt tinh thể diagrammatic ~ mặt cắt dạng biểu đồ flood ~ mặt cắt (sông ở mực) lũ geologial ~ mặt cắt địa chất horizontal ~ mặt cắt ngang lengthwise ~ mặt cắt dọc meridian ~ mặt cắt kinh tuyến overall ~ mặt cắt đủ các đá polished ~ mặt cắt mài láng profile ~ mặt cắt profin stripping ~ khu vực bị khai thác kiệt quệ structure ~ mặt cắt cấu trúc tangential ~ mặt cắt tiếp tuyến temperature ~ mặt cắt nhiệt độthin ~ mặt cắt mỏng; lát mỏng transversal ~ mặt cắt ngang vertical ~ mặt cắt thẳng đứng water-carrying ~ mặt cắt ngang dòng nước

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

section

đoạn cắt

Là một dạng đối tượng trong ARC/INFO, là một thành phần của mô hình dữ liệu route-system. Ðây là cấu trúc cơ sở của route-systems giống như đường là thành phần tạo nên cấu trúc cơ sở của vùng (polygon). Ðoạn cắt là một đường hoặc một phần của đường, được dùng để định nghĩa route. Xem thêm

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

section

đoạn cắt

 section /toán & tin/

đoạn cắt

Là một dạng đối tượng trong ARC/INFO, là một thành phần của mô hình dữ liệu route-system. Đây là cấu trúc cơ sở của route-systems giống như đường là thành phần tạo nên cấu trúc cơ sở của vùng (polygon). Đoạn cắt là một đường hoặc một phần của đường, được dùng để định nghĩa route. Xem thêm SEC.

 top /toán & tin/

đoạn cắt (gỗ tròn)

 top /xây dựng/

đoạn cắt (gỗ tròn)

section, shave, shear,cutting, split

đoạn cắt

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schneideneinsắtz /m/CNSX/

[EN] section

[VI] đoạn cắt (của dụng cụ có hình khối)