TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đoạn đầu

đoạn đầu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phần đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khúc đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đoạn tiêu dè

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

nhãn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bản ghi nhãn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tiêu đề

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

đoạn đầu

 header

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 springing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

header segment

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

header

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

label

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

label record

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

đoạn đầu

Mündung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

AnfangsStück

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kennsatz

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Nachrichtenkopf

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Monoklonale Antikörper. Ihrer Herstellung geht zunächst die Produktion polyklonaler Antikörper voraus (Bild 1).

Kháng thể đơn dòng. Trong giai đoạn đầu chúng được chế tạo giống như việc sản xuất các kháng thể đa dòng (Hình 1).

Dabei haben Proteine eine Richtung, weil die Aminosäurekette immer mit einer Aminogruppe (N-Terminus) an der ersten Aminosäure beginnt und mit einer Carboxylgruppe (C-Terminus) an der letzten Aminosäure endet.

Ở đây protein chỉ hướng theo một chiều nhấtđịnh,vìchuỗiaminoacidluônbắtđầuvớimột nhóm amino (N-đoạn đầu) ở amino acid đầu tiên và chấm dứt với nhóm carboxyl (C-đoạn cuối) ở amino acid cuối.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im ersten Arbeitsschritt wird die Trägerbahn mit Harz imprägniert, indem z. B. ein Harzbad durchlaufen wird.

Trong công đoạn đầu tiên, dải băng nền được tẩm nhựa, thí dụ được cho đi qua bể nhựa.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch den Schälanschnitt ist eine geringere Anschnittlänge notwendig. v Gewindebohrer für Leichtmetalle (Bild 5b).

Qua cạnh cắt được vát (gọt), chỉ cần chiều dài đoạn đầu mũi khoan ngắn là đủ.

Durch die Fase wird gleichzeitig der Gewindeanfang geschützt. Zum Schneiden von Außengewinden verwendet man:

Nhờ cạnh vát này mà đồng thời đoạn đầu của ren được bảo vệ. Để cắt ren ngoài người ta sử dụng:

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Kennsatz /m/M_TÍNH/

[EN] header, label, label record

[VI] đoạn đầu, nhãn, bản ghi nhãn

Nachrichtenkopf /m/V_THÔNG/

[EN] header

[VI] tiêu đề (thông báo), phần đầu, đoạn đầu

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

header segment

đoạn tiêu dè, đoạn đầu

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mündung /die; -, -en/

đoạn đầu; đầu (một con đường);

AnfangsStück /, das/

phần đầu; khúc đầu; đoạn đầu;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 header

đoạn đầu

 springing

đoạn đầu (của hầm)

 springing /xây dựng/

đoạn đầu (của hầm)