TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đi sau

theo sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp theo sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đi sau

darnach

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Keile, die während der Montage zur Fixierung verwandt werden, müssen nach der Befestigung wieder entfernt werden um den temperaturbedingten Bewegungsausgleich nicht zu behindern.

Các nêm chèn, được sử dụng trong khi lắp đặt và định vị, phải được lấy đi sau khi bắt chặt cửa để không cản trở sự cân bằng dịch chuyển do ảnh hưởng nhiệt độ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Seine Gedanken springen tausendfach hin und her zwischen den Kopien seiner selbst und werden bei jedem Sprung schwächer.

Ý nghĩ của anh nhảy qua nhảy lại cả nghìn lần giữa những bản sao của chính anh và nhạt đi sau mỗi lần nhảy như thế.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

His thoughts bounce back and forth a thousand times between each copy of himself, grow weaker with each bounce.

Ý nghĩ của anh nhảy qua nhảy lại cả nghìn lần giữa những bản sao của chính anh và nhạt đi sau mỗi lần nhảy như thế.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Erlischt sie nach vorgeschriebener Zeit?

Đèn báo lỗi tắt đi sau một khoảng thời gian quy định?

Der dabei entstehende höhere NOx-Anteil wird anschließend in der SCR-Anlage reduziert.

Thành phần NOx phát sinh cao hơn do việc phun sớm này sẽ được giảm đi sau đó trong hệ thống SRC.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

voran gingen die Eltern, danach kamen die Kinder

cha mẹ đến trước, theo sau đó là những đứa con.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

darnach /(Adv.)/

(nói về địa điểm, vị trí) theo sau; đi sau; tiếp theo sau;

cha mẹ đến trước, theo sau đó là những đứa con. : voran gingen die Eltern, danach kamen die Kinder