Việt
bộ
đi chân
chưa thuần dưông .
Đức
unberitten
Da reichte ihr die Mutter ein Messer und sprach: "Hau ein Stück von der Ferse ab: wann du Königin bist, brauchst du nicht mehr zu Fuß gehen.
Bà mẹ đưa cô một con dao và bảo:- Cứ chặt phăng đi một miếng gót chân. Khi con đã là hoàng hậu thì chẳng bao giờ phải đi chân đất nữa.
unberitten /a/
1. (quân sự) bộ, đi chân; 2. chưa thuần dưông (về ngựa).