TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điện trở tổng cộng

điện trở tổng cộng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

điện trở tổng cộng

all-in resistance

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

điện trở tổng cộng

Gesamtwiderstand

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der Reihenschaltung (Bild 2a) ist der Gesamtwider-stand Rg gleich der Summe aller Einzelwiderstände:

Ở mạch điện nối tiếp (Hình 2a), điện trở tổng cộng Rg là tổng các điện trở riêng biệt ghép nối tiếp nhau:

Bei der Parallelschaltung (Bild 2b) ist der Kehrwert des Gesamtwiderstandes Rg gleich der Summe der Kehrwerteder Einzelwiderstände.

Ở mạch điện song song (Hình 2b), trị số nghịch đảo của điện trở tổng cộng Rg là tổng các trị số nghịch đảo của các điện trở riêng biệt ghép song song.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der gesamte Widerstand der Schleifbahn liegt zwischen den Anschlüsse A (An­ fang) und Ende (E) an.

Giữa hai đầu nối A (đầu) và E (cuối) là một điện trở tổng cộng.

Der Gesamtwiderstand ist immer kleiner als der kleinste Teilwiderstand.

Điện trở tổng cộng (hay điện trở tương đương) luôn luôn nhỏ hơn điện trở nhỏ nhất.

Mit dem Schleifkontakt (An­ schluss S) kann der Widerstandswert zwischen den Anschlusspunkten S und E zwischen Null und dem Gesamtwiderstand stufenlos verändert werden.

Điện trở giữa điểm S (vị trí công tắc trượt) và E có trị số bất kỳ từ 0 đến điện trở tổng cộng tùy thuộc vào vị trí của công tắc trượt.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Gesamtwiderstand /m/ĐIỆN/

[EN] all-in resistance

[VI] điện trở tổng cộng