TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điện tự

điện tự

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

điện tự

electromagnetic

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Selbsthalteschaltung (Bild 5).

Mạch điện tự giữ (Hình 5).

Elektromotoren laufen selbstständig an und benötigen somit keine Starteinrichtung.

Động cơ điện tự động khởi chạy và do đó không cần thiết bị khởi động.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

 Selbsthaltung

 Mạch điện tự giữ (duy trì)

277 Verknüpfung und Selbsthaltung

277 Bộ kết nối logic và mạch điện tự giữ

Selbsthaltung mit dominierend rücksetzen und dominierend setzen

Mạch điện tự giữ với ưu tiên thiết lập lại và ưu tiên thiết lập

Từ điển toán học Anh-Việt

electromagnetic

điện tự