TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điểm đầu

điểm đầu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điểm xuất phát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

điểm đầu

 start point

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

điểm đầu

Anfangspunkt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Positionierung des Läufers ist so abgestimmt, dass sich zum Zündzeitpunkt der Kontakt des Läufers genau gegenüber dem Leitungskontakt befindet, der zur Zündkerze des zu zündenden Zylinders führt.

Cặp bánh răng truyền động giữa trục cam và rotor bộ chia điện phải được sắp đặt sao cho thời điểm đầu mỏ quẹt quay đến gần một điện cực cao áp thì có một xi lanh tương ứng đang ở cuối kỳ nén. Theo chiều quay của rotor bộ chia điện, các điện cực cao áp phải được nối đến các dây cao áp theo đúng thứ tự đánh lửa của động cơ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anfangspunkt /m -(e)s, -e/

điểm xuất phát, điểm đầu; Anfangs

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 start point /xây dựng/

điểm đầu (trắc địa)