TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điều kiện tối ưu

điều kiện tối ưu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều kiện tốt nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

điều kiện tối ưu

 optimal conditions

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 optimum

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

optimal conditions

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

optimum

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

điều kiện tối ưu

Optimum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Unter optimalen Bedingungen (mit motorischer Verbrennung nicht erreichbar) verbrennen Kohlenwasserstoffverbindungen (HC-Verbindungen) vollständig zu Kohlendioxid (CO2) und Wasser (H2O).

Trong những điều kiện tối ưu (mà không thể đạt được khi cháy trong động cơ), những hợp chất HC được đốt cháy hoàn toàn thành carbon dioxide (CO2) và nước (H2O).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Deshalb müssen für die Produktionsorganismen in den Bioreaktoren jeweils optimale Produktionsbedingungen eingestellt werden (Bild 1).

Do đó trong lò phản ứng sinhhọc cần tạo các điều kiện tối ưu cho các sinh vật sản xuất (Hình 1).

Anlaufphase (1). Sie beginnt mit der Impfgutzugabe und endet, wenn alle Zellen wegen der optimalen Bedingungen im Bioreaktor die Voraussetzung für die spezifische maximale Wachstumsgeschwindigkeit qmax erreicht haben.

Pha khởi động (1) bắt đầu với việc cấy chất tiêm chủng và kết thúc khi tất cả các tế bào do điều kiện tối ưu trong các lò phản ứng sinh học đạt đến vận tốc tăng trưởng đặc trưng tối đa μmax.

Biotechnologen, Bioverfahrenstechniker und Ingenieure entwickeln Apparate, z. B. passende Bioreaktoren, in denen die Produktionsorganismen unter optimalen Bedingungen kultiviert werden können und damit die größtmögliche Produktausbeute liefern.

Trong khi các nhà kỹ thuật sinh học, kỹ sư và kỹ sư công nghệ phát triển các thiết bị thích hợp, thí dụ phản ứng sinh học, trong đó có thể nuôi dưỡng các sinh vật trong điều kiện tối ưu và qua đó cung cấp các sản phẩm với năng suất tối đa.

Das erfordert einen Prozessablauf unter optimalen und genau definierten sterilen Bedingungen, was eine ständige Analyse und Kontrolle der physikalischen und chemischen Umgebung der Zellen im Bioreaktor notwendig macht. Das Gleiche gilt für die Bestimmung wichtiger Stoffwechselvorgänge in den Zellen.

Điều này đòi hỏi các tiến trình sinh học diễn ra trong điều kiện tối ưu và vô trùng chính xác. Như vậy phải có một sự phân tích và kiểm soát liên tục môi trường vật lý và hóa học của các tế bào trong lò phản ứng sinh học cũng như các quá trình trao đổi chất trong tế bào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Optimum /['Optimum], das; -s, ...ma/

(Biol ) điều kiện tốt nhất; điều kiện tối ưu (cho sự sinh trưởng);

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

optimum

điều kiện tối ưu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 optimal conditions /toán & tin/

điều kiện tối ưu

 optimum /toán & tin/

điều kiện tối ưu

optimal conditions /xây dựng/

điều kiện tối ưu

optimal conditions

điều kiện tối ưu

 optimal conditions, optimum /điện lạnh;điện;điện/

điều kiện tối ưu