TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điều khiển chính xác

điều khiển chính xác

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

điều khiển chính xác

fine control

 
Từ điển toán học Anh-Việt

 fine control

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Verzögerungsventile erlauben einen genauen Ablauf der Steuerung auch bei schnellen Bewegungen, da die Luftzufuhr nach einer eingestellten Zeit unterbrochen wird (Bild 3).

Van trễ cho phép một trình tự điều khiển chính xác ngay cả trong những chuyển động nhanh, vì khí dẫn vào sẽ bị ngưng sau thời gian đã chỉnh trước (Hình 3).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Anschließend kann das Magnetventil den exakten Einspritzbeginn und die Einspritzmenge steuern.

Sau đó van điện từ cao áp có thể điều khiển chính xác thời điểm phun và lượng phun.

Zur korrekten Ansteuerung der im Einspritzsystem enthaltenen Aktoren, benötigt das Steuergerät die Informationen verschiedener Sensoren.

ECU sử dụng nhiều loại cảm biến khác nhau để đo các số liệu về tình trạng vận hành, giúp điều khiển chính xác các phần tử chấp hành trong hệ thống phun xăng điện tử.

Beispiel: Ein analoges Induktivgebersignal einer Zündanlage wird über einen Impulsformer in ein Rechtecksignal zur Zündzeitpunktsteuerung umgewandelt (Bild 4).

Thí dụ: tín hiệu analog từ cảm biến điện từ của một hệ thống đánh lửa được biến đổi thành tín hiệu xung vuông giúp điều khiển chính xác thời điểm đánh lửa (Hình 4). Cơ cấu nhận-phát tín hiệu

Allerdings benötigt das Motorsteuergerät bei Verwendung von Einzelfunken-Zündspulen oder bei selektiver Benzin-Einspritzung die eindeutige Bestimmung des Zünd-OT des 1. Zylinders, um die richtige Zündspule bzw. das richtige Einspritzventil anzusteuern.

Tuy nhiên, trong trường hợp động cơ sử dụng các cuộn dây đánh lửa trực tiếp hoặc điều khiển phun xăng riêng rẽ cho từng xi lanh, ECU cần xác định được ĐCT cuối kỳ nén của xi lanh 1 để điều khiển chính xác từng cuộn dây đánh lửa hoặc van phun.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fine control /toán & tin/

điều khiển chính xác

 fine control /toán & tin/

điều khiển chính xác

Từ điển toán học Anh-Việt

fine control

điều khiển chính xác