TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điều chỉnh vận tốc

điều chỉnh vận tốc

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

điều chỉnh vận tốc

rate control

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rate control

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Geschwindigkeits- und Leerlaufregelsysteme

Hệ thống điều chỉnh vận tốc và vận hành không tải

Am Beispiel der Fahrgeschwindigkeitsregelung werden die Begriffe und Benennungen erklärt.

Các thuật ngữ và tên gọi trong vòng điều chỉnh được minh họa trong thí dụ về chức năng điều chỉnh vận tốc trên ô tô.

Die Geschwindigkeit des Fahrzeugs ist die Regelgrö- ße x. Die Fahrgeschwindigkeitsregelung kann auf verschiedene Art eingeschaltet werden.

Tốc độ của ô tô là đại lượng điều chỉnh x. Có nhiều cách khác nhau để kích hoạt chức năng điều chỉnh vận tốc ô tô.

Ein Pkw mit Ottomotor soll mit einer gleichbleibenden Geschwindigkeit von 80 km/h (Bild 3) gefahren werden. Er ist dazu mit einer Fahrgeschwindigkeitsregelung (Tempomat) ausgerüstet.

Với mục tiêu là duy trì tốc độ ô tô cá nhân dùng động cơ Otto ở 80 km/h (Hình 3), hệ thống điều chỉnh vận tốc tự động (Cruise Control) được trang bị để đảm bảo đạt mục tiêu mong muốn.

Im Normalfall wird der Fahrer den Pkw mit dem Fahrpedal auf die Geschwindigkeit 80 km/h bringen, dann durch Betätigen des entsprechenden Bedienhebels an der Lenksäule die Regelung einschalten und damit zugleich den momentanen Wert der Geschwindigkeit als Sollwert fixieren.

Thông thường, người lái xe điều khiển bàn đạp ga tăng tốc độ ô tô đến 80km/h và kích hoạt chức năng điều chỉnh vận tốc bằng cần điều khiển ở tay lái; hệ thống sẽ tự động ghi nhận tốc độ hiện thời và sử dụng làm trị số mong muốn đạt được ở ngõ ra.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

rate control

điều chỉnh vận tốc

 rate control /toán & tin/

điều chỉnh vận tốc