TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điều cần thiết

điều cần thiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

điều cần thiết

Notwendigkeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nachteilig ist, dass der Impfschutz mit der Zeit nachlässt, was Auffrischungsimpfungen erforderlich macht.

Điểm bất lợi của chúng là việc tiêm phòng giảm dần theo thời gian, vì vậy tái tiêm chủng là điều cần thiết.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Deshalb sind regelmäßige Kontrollen des Ölstandes erforderlich, ggf. ist Öl nachzufüllen.

Vì thế kiểm soát mức dầu thường xuyên là điều cần thiết, và đôi khi phải châm thêm đầy dầu.

Ausnahme: Bei langspanenden Werkstoffen und größeren Gewinden ist ein wiederholtes Brechen der Späne erforderlich.

Ngoại lệ: Ở những vật liệu tạo phoi dài và ren lớn, việc bẻ gãy phoi nhiều lần là điều cần thiết.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Es ist deshalb eine Abführungder Luft durch den Formkörper erforderlich.

Vì thế việc thoát khí ra khỏi thân khuôn là điều cần thiết.

10. Warum ist eine Lufttrocknung bei der Druckluftaufbereitung notwendig?

10. Tại sao việc làm khô không khí khi chuẩn bị nén khí là điều cần thiết?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Notwendigkeit /die; -, -en/

điều (vật) cần thiết;