Việt
con điếm
đồ đĩ
gái điếm
mụ đàn bà
điếm
chòi
lều
chuông
cũi
chuông thú
giàn gà đậu
chỗ giữ áo ngoài và buồng tắm hương sen
cái mái che trên mỏ.
Đức
Fotze
Fose
Kaue
Kaue /ỉ =, -n/
ỉ 1. [cái] điếm, chòi, lều; 2. [cái] chuông, cũi, chuông thú, giàn gà đậu; 3. (mỏ) chỗ giữ áo ngoài và buồng tắm hương sen; 4. (mỏ) cái mái che trên mỏ.
Fotze /[’fotsa], die; -, -n/
(từ chửi) con điếm; đồ đĩ; gái điếm (Weibs bild, Hure);
Fose /die; -, -n (vulg.)/
(tiếng chửi) mụ đàn bà; con điếm; đồ đĩ (Weibsbild, Dime);
- dt. Người đàn bà làm nghề mại dâm: Xã hội cần cải tạo những con điếm để họ trở thành những người lương thiện.