TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đang

đang

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đang

indem

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mittendrin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Straßen schlafen.

Phó xá đang ngủ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The streets are sleeping.

Phố xá đang ngủ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

gespeichert

đang lưu trữ

Aktive Rolle

Cuộn đang hoạt động

Rolle in Bereitschaf

Cuộn đang chờ sẵn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dieser Schauspieler ist im Kommen

người diễn viên đang đến

der Junge ist noch im Wach sen

thỉéu niên này vẫn còn đang tuổi lớn. im-: hậu tô' ghép với tính từ có vần đầu là “m” và “p” với nghĩa là không..., bất...

ví dụ

immateriell (phi vật chắt), immobil (bất động).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

indem /(ở trong, vào); im Haus/

(không tách rời, dùng với động từ nguyên thể và trợ động từ “sein”) đang (làm việc gì);

người diễn viên đang đến : dieser Schauspieler ist im Kommen thỉéu niên này vẫn còn đang tuổi lớn. im-: hậu tô' ghép với tính từ có vần đầu là “m” và “p” với nghĩa là không..., bất... : der Junge ist noch im Wach sen immateriell (phi vật chắt), immobil (bất động). : ví dụ

mittendrin /(Adv.)/

đang (làm);

Từ điển tiếng việt

đang

- 1 đg. (vch.; dùng có kèm ý phủ định). Bằng lòng làm một việc mà người có tình cảm không thể làm. Nỡ làm việc đó sao đang? …Về sao cho dứt cho đang mà về? (cd.).< br> - 2 p. Từ biểu thị sự việc, hiện tượng diễn ra chưa kết thúc trong thời điểm được xem là thời điểm mốc (thường là trong hiện tại, ngay khi nói). Ông ấy đang bận, không tiếp khách. Năm ngoái, đang mùa gặt thì bị bão.