TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

động cơ tăng áp

động cơ tăng áp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

động cơ tăng áp

 supercharged engine

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Deshalb sind bei aufgeladenen Motoren Ladedruckbegrenzungen erforderlich.

Vì thế với động cơ tăng áp, giới hạn áp suất tăng áp là cần thiết.

Welche Vorteile haben aufgeladene Motoren im Vergleich zu Saugmotoren?

Động cơ tăng áp có những ưu điểm nào so với động cơ không tăng áp?

Bei aufgeladenen Motoren ist die Verdichtung ge­ ringer, da die Luft hochverdichtet in den Zylinder gelangt.

Độ nén ở những động cơ tăng áp nhỏ hơn vì không khí đã được nén cao tràn vào xi lanh.

Damit bei aufgeladenen Motoren eine ausreichende AGR-Rate erzielt wird, können Druckregelklappen im Mischgehäuse eingebaut sein (Bild 1).

Để đạt được một tỷ lệ hồi lưu khí thải đủ cho động cơ tăng áp, nắp điều chỉnh áp suất được gắn ở cửa vào buồng trộn (Hình 1).

Die Ladedrücke eines durch einen Abgasturbolader aufgeladenen Motor dürfen die vom Hersteller festgelegten Ladedrücke nicht überschreiten, da sonst der Motor zerstört würde.

Áp suất nén của động cơ tăng áp qua turbo tăng áp khí thải không được phép vượt quá áp suất nén do nhà sản xuất quy định, nếu không động cơ sẽ bị phá hủy.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 supercharged engine /cơ khí & công trình/

động cơ tăng áp

 supercharged engine

động cơ tăng áp