Việt
động cơ kép
động cơ chạy
Anh
twin engine
v Überlastung des Motors
Động cơ chạy quá tải
Unregelmäßiger Leerlauf
Động cơ chạy không tải không đều
Wasserkraftmaschinen, wie Wasserturbinen
Động cơ chạy bằng sức nước, như tua bin nước.
v Leerlauf des Motors bei stehendem Fahrzeug ermöglichen.
Giúp động cơ chạy không tải khi xe đứng yên
Außerdem wird der Motorlauf durch das Kolbenkippen geräuschvoller.
Ngoài ra, động cơ chạy ồn hơn do piston nghiêng (lắc).
động cơ kép, động cơ chạy