TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ xoắn

độ xoắn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự xoắn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

độ cong thứ hai

 
Từ điển toán học Anh-Việt

độ săn

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

lực xoắn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sô' vòng xoắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sô' vòng bện của chỉ trên một đoạn chiều dài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

độ xoắn

torsion

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

twist

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

twisting

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 second curvature

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 torsion

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 twisting

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 twist

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

second scalar c

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

độ xoắn

Biegen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Twist

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Drall

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Hierdurch verwindet sich die Rohrschlaufe, wobei die Stärke der Verwindung dem Massenstrom proportional ist.

Qua đó ống dạng vòng sẽ bị xoắn, cường độ xoắn sẽ tỷ lệ với dòng khối lượng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Federbewegungen führen am Stabilisator zu einer Verdrehung, die vom Höhensensor als Änderung der Karosserielage an das Steuergerät gemeldet wird.

Chuyển động lò xo tạo ra một độ xoắn ở thanh ổn định. Độ xoắn này được cảm biến đo độ cao xem như một thay đổi vị trí của thân vỏ xe và được gửi đến bộ điều khiển.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Drall /der; -[e]s, -e (PI. selten)/

(Textilind ) sô' vòng xoắn; sô' vòng bện của chỉ trên một đoạn chiều dài; độ xoắn;

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

torsion

sự xoắn, độ xoắn, lực xoắn

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Twist

[EN] twist

[VI] độ xoắn, độ săn

Từ điển toán học Anh-Việt

torsion

sự xoắn, độ xoắn (của một đưường cong của một nhóm)

second scalar c

độ xoắn, độ cong thứ hai (của đưường cong ghềnh)

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Biegen /nt/SỨ_TT/

[EN] twisting

[VI] độ xoắn (của các ống)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 second curvature, torsion

độ xoắn

 twisting

độ xoắn (của các ống)

torsion

độ xoắn

twist

độ xoắn

twisting

độ xoắn (của các ống)

torsion, twist

sự xoắn, độ xoắn

 torsion /toán & tin/

sự xoắn, độ xoắn