TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ xoáy

độ xoáy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

xoáy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gió lốc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

độ xoáy

vorticity

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 vorticity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

whirl

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

độ xoáy

Verwirbelung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

-Waagewind

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Drallkanäle, erzeugen durch ihre gewundene Form beim Durchströmen der Luft einen starken Drall (engl. Squirl).

Do hình dạng uốn khúc, đường nạp xoắn ốc tạo ra một dòng xoắn không khí đi vào xi lanh có tốc độ xoáy mạnh.

Die zur vollständigen Verbrennung nötige Luftverwirbelung wird durch Drallkanäle und die Kolbenform erzeugt.

Độ xoáy của không khí cần thiết để cháy hoàn toàn được tạo ra bởi các đường nạp xoắn ốc và hình dạng của piston.

Die Gemischbildung wird im Wesentlichen durch den Grad der Luftverwirbelung im Verbrennungsraum und von der Höhe des Einspritzdruckes bestimmt.

Về mặt cơ bản, sự hình thành hòa khí phụ thuộc vào mức độ xoáy của không khí trong buồng đốt và độ lớn của áp suất phun.

Die hieraus resultierende hohe Luftverwirbelung sorgt für eine optimale Vermischung des Kraftstoffs mit der Luft und somit für eine bessere Gemischbildung und Verbrennung.

Do đó, không khí đi vào xi lanh có tốc độ xoáy cao giúp cho nhiên liệu hòa trộn với không khí được tối ưu và hòa khí cháy kiệt hơn.

Hier werden die Füllungseinlasskanäle kontinuierlich geöffnet, sodass für jeden Motorbetriebspunkt das bestmögliche Verhältnis zwischen Luftverwirbelung und Luftmasse zur Verfügung steht.

Các nắp chắn đường nạp đầy được điều chỉnh thay đổi độ mở liên tục sao cho tốc độ xoáy của không khí nạp và khối lượng không khí nạp thích hợp nhất cho mỗi điểm vận hành của động cơ.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

vorticity

độ xoáy; gió xoáy absolute ~ độ xoáy tuyệt đối anticyclonic ~ độ xoáy xoáy nghịch barotropic ~ độ xoáy chính áp cold (core) ~ độ xoáy lõi (khí) lạnh cyclonic ~ độ xoáy xoáy thuận planetary ~ độ xoáy hành tinh potential ~ độ xoáy thế vị surface ~ độ xoáy mặt đất total ~ độ xoáy toàn phần

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-Waagewind /m -(e)s, -e/

xoáy, độ xoáy, gió lốc.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 vorticity /điện lạnh/

độ xoáy

whirl

độ xoáy

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Verwirbelung /f/V_LÝ/

[EN] vorticity

[VI] độ xoáy