TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ sụt điện áp

độ sụt điện áp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

độ sụt điện thế

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tổn hao điện áp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

độ sụt áp đường dây

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

độ sụt điện áp

drop of potential

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

potential drop

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

voltage loss

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

line drop

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

voltage drop

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 voltage loss

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 drop of potential

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 line drop

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 potential drop

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

độ sụt điện áp

Spannungsabfall

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Spannungsverlust

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Spannungsabfall am Widerstand wird mit zunehmender Temperatur kleiner.

Khi nhiệt độ tăng, độ sụt điện áp đo tại chân cảm biến sẽ giảm.

Sind die Dioden in Durchlassrichtung geschaltet, entsteht in jeder Diode ein Spannungsabfall von etwa 0,7 V.

Điôt dẫn điện sẽ có độ sụt điện áp khoảng 0,7 V giữa anot và catot.

Die Information erfolgt durch den Spannungsabfall am Schalter (Bild 2, Seite 660).

Thông tin được cung cấp bởi độ sụt điện áp tại công tắc (Hình 2, trang 660).

Der Spannungsabfall am temperaturabhängigen Widerstand ist das Maß für die Ansauglufttemperatur.

Độ sụt điện áp đo được ở hai đầu điện trở tỷ lệ với nhiệt độ không khí nạp.

Mit Hilfe der Spannungsmessung kann z.B. festgestellt werden, ob eine Steckverbindung korrodiert ist. Dabei wird der Spannungsabfall an der Steckverbindung gemessen.

Đo độ sụt điện áp tại kết nối cắm để biết các tiếp điểm bên trong có bị gỉ sét hay không.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 voltage loss

độ sụt điện áp

 drop of potential, line drop, potential drop, voltage loss

độ sụt điện áp

voltage loss

độ sụt điện áp

drop of potential

độ sụt điện áp

line drop

độ sụt điện áp

potential drop

độ sụt điện áp

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Spannungsabfall /m/KT_ĐIỆN, CNSX/

[EN] voltage drop

[VI] độ sụt điện áp

Spannungsverlust /m/V_LÝ/

[EN] voltage drop

[VI] độ sụt điện áp

Spannungsabfall /m/ĐIỆN/

[EN] drop of potential, potential drop, voltage drop

[VI] độ sụt điện thế, độ sụt điện áp

Spannungsverlust /m/ĐIỆN/

[EN] voltage drop, voltage loss

[VI] độ sụt điện áp, tổn hao điện áp

Spannungsverlust /m/KT_ĐIỆN/

[EN] voltage drop

[VI] độ sụt điện áp, tổn hao điện áp

Spannungsverlust /m/CNSX/

[EN] line drop, voltage drop

[VI] độ sụt áp đường dây, độ sụt điện áp