TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ phẳng

độ phẳng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

độ thẳng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tính phẳng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

độ thoải

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

độ phẳng

flatness

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 evenness

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

planarity

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

độ phẳng

Ebenheit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Mattheit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Messuhr (Bild 2) dient zum Prüfen von Werkstü­ cken auf Rundlauf, z.B. Radlagerspiel, Wellen, oder von Flächen auf Ebenheit, z.B. Planlauf von Brems­ scheiben.

Đồng hồ đo (Hình 2) được dùng để kiểm tra độ đồng tâm của phôi (thí dụ độ rơ của ổ trục bánh xe, trục) hoặc độ phẳng của mặt phẳng (thí dụ độ vênh của đĩa phanh).

Mit Formlehren wie Radienlehre (Bild 2), Gewinde­ lehren, Gewindeschablone, Winkellehre, Haarlineal (Bild 2) prüft man im Lichtspaltverfahren die Form von Radien, Profilen, Winkeln und die Ebenheit von Flächen.

Với calip hình dạng như calip đo bán kính, calip đo ren (mẫu ren), thước đo góc, thước tóc (Hình 2), hình dạng của các bán kính được kiểm tra, các profin, các góc và độ phẳng của các mặt bằng bằng phương pháp sử dụng khe sáng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der Verwendung von Messuhren, z. B. bei Rundlauf-, Geradheits- oder Ebenheitsprüfungen, bewegt sich der Messbolzen zwischen Höchst- und Kleinstwert am Werkstück.

Khi sử dụng đồng hồ so, thí dụ để kiểm tra độ lệch tâm, độ thẳng và độ phẳng, trục đo di chuyển giữa trị số tối đa và tối thiểu trên chi tiết đo.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

flatness

độ phẳng, độ thoải (đường cong trên giản đồ)

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

planarity

tính phẳng ; độ phẳng

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ebenheit /f/GIẤY/

[EN] flatness

[VI] độ phẳng

Mattheit /f/CNSX/

[EN] flatness

[VI] độ phẳng; độ thẳng (của đường sinh mặt trụ)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 evenness /xây dựng/

độ phẳng