Việt
độ mở của van
Anh
valve lift
An Stelle der Kennzahlen werden häufig auch Druckverlustdiagramme ausgewiesen, die den Druckverlust ¤p einer Armatur (mit der Nennweite DN) in Abhängigkeit vom Durchsatz V oder in Abhängigkeit von der Ventil- oder Klappenstellung wiedergeben.
Thay vì thông số người ta vẫn hay dùng đồ thị chỉ tiêu hao áp suất Δp của van (với đường kính danh định DN) tùy theo lưu lượng V∙ hoặc theo độ mở của van.
Mit einem Thermometer wird der Öffnungsbeginn des Thermostaten überprüft.
Nhiệt độ mở của van giới hạn nhiệt được kiểm soát với một nhiệt kế.
In bisherigen Systemen öffnete und schloss der Fahrer durch Betätigung des Fahrpedals die Drosselklappe.
Đối với các hệ thống phun xăng điện tử thông thường, người lái xe điều khiển trực tiếp độ mở của van bướm ga bằng bàn đạp ga.
Die Drosselklappenöffnung ist die Stellgrö- ße y, die in der Gemischbildungseinrichtung für die benötigte Gemischmenge sorgt.
Độ mở của van bướm ga là đại lượng tác động y điều chỉnh lưu lượng hòa khí để tạo ra công suất kéo tương ứng với tốc độ mong muốn (đại lượng điều chỉnh x).
Die Hauptinformationen über den Betriebszustand des Motors liefern Drosselklappenwinkel a und Motordrehzahl n (Hauptsteuergrößen, an - System).
Những thông tin chính về tình trạng vận hành của động cơ bao gồm độ mở của van bướm ga α và tốc độ quay động cơ n (là các đại lượng điều khiển chính, hệ thống α-n).
độ mở (chiều cao mở) của van
valve lift /cơ khí & công trình/
valve lift /xây dựng/