Việt
độ góc
Anh
angular degree
Radar-, Gierraten-, Querbeschleunigungs-, Raddrehzahl- und Lenkwinkelsensor
Các cảm biến radar, tốc độ góc quay xe quanh trục thẳng đứng, gia tốc ngang, tốc độ quay bánh xe và góc đánh lái
Bei fest installierten Navigationssystemen werden zusätzlich die Fahrzeugbewegungen durch das Tachosignal und die Signale eines Drehraten-Sensors berücksichtigt.
Hệ thống dẫn đường cài đặt cố định trong xe còn xem xét đến chuyển động của xe qua những tín hiệu tốc độ và những tín hiệu của bộ cảm biến tốc độ góc quay của xe.
Die Zeitpunkte werden als Öffnungs- und Schließ- punkte der Ventile in Grad Kurbelwinkel angegeben, z.B. Eö 15° vOT, Es 42° nUT (siehe Steuerdiagramm,
Những thời điểm này xác định điểm mở và đóng của xú páp tính bằng độ góc quay trục khuỷu, thí dụ mở nạp 15° trước ĐCT, đóng nạp 42° sau ĐCD (xem đồ thị điều khiển, trang 206).
Winkelgeschwindigkeit, Drehgeschwindigkeit
Tốc độ góc, Tốc độ quay
Oft Anzeige der Klappenstellung in Grad oder Prozent
Thường hiển thị vị trí của đĩa bằng độ góc hay %
angular degree /điện tử & viễn thông/