TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ c

độ bách phân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độ c

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

độ c

Celsius

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im Winter (in der Zeit vom 16.11. bis 28.02.) muss der Kraftstoff bis zu einerTemperatur von –20 °C filtrierbar sein.

Vào mùa đông (từ 16/11 đến 28/2) nhiên liệu phải lọc được cho tới nhiệt độ -20 độ C.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Temperatur in °C

Nhiệt độ [°C]

P411 Bei Temperaturen von nicht mehr als … °C/... aufbewahren.

P411 Bảo quản ở dưới nhiệt độ... °C.

bei einer Konzentration c in mol/L von

ở một nồng độ c [mol/L] sau đây

In diesen Formeln wird lediglich c(X) durch c (—1—X) und M(X) durch M (—1—X) ersetzt.

Trong các công thức này chỉ cần thay thế nồng độ c(X) bằng c(1/z* .X) và M(X) bằng M (1/z* .X).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Celsius /[’tselzius] [theo tên của nhà thiên văn học người Thụy Điển A. Celsius (1701- 1744)] (Physik)/

(Zeichen: C) độ bách phân; độ c;