TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ bốc hơi

độ bốc hơi

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

suất bốc hơi

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

khả năng bốc hơi

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

tính bay hơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độ thoát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

độ bốc hơi

vaporizability

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

evaporativity

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

evaporation potential

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 evaporability

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 evaporation potential

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 evaportivity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 vaporizability

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 volatility

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

độ bốc hơi

Flüchtigkeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wird dieser Dispersion noch flüchtiges Lösungsmittel zur Erniedrigung der Viskosität zugesetzt, so spricht man von Organisolen.

Nếu cho thêm dung môi có độ bốc hơi cao vào chất phân tán này để làm giảm độ quánh thì được gọi là organisole (sol hữu cơ).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Einleiten von Sattdampf mit Siedetemperatur in eine Flüssigkeit, wobei der Dampf kondensiert

Đưa hơi bão hòa ở nhiệt độ bốc hơi vào một chất lỏng, mà trong quá trình này hơi bị ngưng tụ

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch seinen niedrigen Siedepunkt von 55 °C wird die Klopffestigkeit des Kraftstoffes besonders im unteren Siedebereich verbessert.

Vì nhiệt độ bốc hơi thấp, ở 55 C, nên tính chống kích nổ của nhiên liệu đặc biệt được cải thiện ở phạm vi dưới nhiệt độ bốc hơi.

v auf Grund des höheren Siedebereichs sich eine Verdünnung des Motoröls ergibt.

Vì phạm vi nhiệt độ bốc hơi cao hơn nên dẫn đến việc làm loãng dầu động cơ.

Um dies zu verhindern, wird durch Unterdruck die Siedetemperatur herabgesetzt (Vakuumdestillation).

Để ngăn cản điều này, nhiệt độ bốc hơi được hạ xuống nhờ áp suất chân không (chưng cất chân không).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Flüchtigkeit /die; -, -en/

tính bay hơi; độ bốc hơi; độ thoát;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

evaporation potential

độ bốc hơi

 evaporability, evaporation potential, evaportivity, vaporizability, volatility

độ bốc hơi

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

vaporizability

độ bốc hơi

evaporativity

suất bốc hơi, độ bốc hơi ; khả năng bốc hơi