TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đổi pha

đổi pha

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

đổi pha

 phase change

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

phase change

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die obere Umwandlungslinie heißt Taulinie (Siedediagramme) oder Liquiduslinie (Schmelzdiagramme).

Đường đổi pha trên gọi là đường sương (biểu đồ sôi) hoặc đường hóa lỏng (biểu đồ nóng chảy).

Die untere Umwandlungslinie heißt Siedelinie (Siedediagramme) oder Soliduslinie (Schmelzdiagramme).

Đường đổi pha dưới gọi là đường sôi (biểu đồ sôi) hoặc đường kết tinh (biểu đồ nóng chảy).

Liegt ein Zweistoffgemisch aus den Komponenten A und B mit der Zusammensetzung bei der Temperatur vor, so zeigt der Schnittpunkt der Waagerechten durch den Zustandspunkt P mit der oberen Umwandlungslinie die Zusammensetzung w1 der vorhandenen Phase I (z. B. der flüssigen Phase) an, der Schnittpunkt mit der unteren Umwandlungslinie die Zusammensetzung w2 der Phase II (z. B. der festen Phase).

Hệ hai cấu tử của chất A và B có thành phần w1 ở nhiệt độ ϑi, đường ngang qua điểm trạng thái P cắt đường đổi pha trên cho thành phần w của pha I (t.d. pha lỏng), điểm cắt với đường đổi pha dưới rắn).

Die Schnittpunkte der oberen Umwandlungslinie mit den senkrechten Achsen (P1 und P2) zeigen die Siedebzw. Schmelztemperaturen der Reinstoffe A (P2) oder B (P1) an.

Điểm cắt của đường đổi pha trên với trục dọc (P1 và P2) cho biết nhiệt độ sôi hoặc nhiệt độ nóng chảy của nguyên chất A (P2) hay B (P1).

Existiert kein Schnittpunkt mit der unteren Umwandlungslinie, sondern ein solcher mit der Senkrechten am linken oder rechten Rand des Diagramms, dann besteht die Phase II bei «i nur aus einer Komponente und zwar aus dem Stoff, der an dieser Stelle mit einem Anteil von 100 % ausgewiesen ist.

Nếu không có điểm cắt với đường đổi pha dưới vì đường này nằm ngang, mà chỉ có điểm cắt với trục đứng bên phải hay trái của biểu đồ, thì pha II ở ϑi chỉ có một nguyên chất với nồng độ 100% tại điểm cắt này.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 phase change /hóa học & vật liệu/

đổi pha

phase change

đổi pha