TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đối tượng điều khiển

Đối tượng điều khiển

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
đối tượng điều khiển

đối tượng điều khiển

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

đối tượng điều khiển

control path

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

 controlled member

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

contronlled member

 
Từ điển toán học Anh-Việt
đối tượng điều khiển

 controlled member

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

đối tượng điều khiển

Steuerstrecke

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Steuerkette wird unterteilt in Steuereinrichtung und Steuerstrecke.

Chuỗi điều khiển hở bao gồm thiết bị điều khiển và đối tượng điều khiển (tuyến điều khiển).

Die große Energie wird erst am Antriebsglied zugeführt, wo sie zum Eingreifen in die Steuerstrecke benötigt wird.

Năng lượng lớn chỉ cần để cung cấp cho cơ cấu dẫn động, nhằm tác động làm thay đổi trạng thái hoạt động của đối tượng điều khiển.

Mit dem Eingreifen des Stellgliedes soll die Aufgabengröße am Ende der Steuerstrecke in der vorgesehenen Weise verändert werden.

Sự can thiệp của cơ cấu tác động sẽ làm thay đổi đại lượng điều khiển ở phần cuối của đối tượng điều khiển theo cách đã định trước.

Die Stellgrö- ße y (Drosselklappenöffnung) ist die Ausgangsgrö- ße der Steuereinrichtung und zugleich Eingangsgrö- ße der Steuerstrecke.

Đại lượng tác động y (độ mở van bướm ga) là đại lượng ngõ ra của thiết bị điều khiển và đồng thời là đại lượng ngõ vào của đối tượng điều khiển.

Dadurch wird über das Steuerglied und Stellglied (Fahrpedal und Drosselklappe) in der Steuerstrecke (Gemischbildungseinrichtung) eine andere Ausgangsgröße (Gemischmenge) bewirkt. Die Aufgabengröße (Geschwindigkeit = 80 km/h) kann wiederherstellt werden.

Thông qua sự thay đổi của cơ cấu điều khiển (bàn đạp ga) và cơ cấu tác động (van bướm ga) trong đối tượng điều khiển (bộ chế hòa khí), một đại lượng ngõ ra khác (lượng hòa khí) được thiết lập để đại lượng điều khiển (tốc độ ô tô) trở về 80 km/h.

Từ điển toán học Anh-Việt

contronlled member

đối tượng điều khiển

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 controlled member /toán & tin/

đối tượng (được) điều khiển

 controlled member /toán & tin/

đối tượng điều khiển

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Steuerstrecke

[EN] control path

[VI] Đối tượng điều khiển (tuyến điều khiển)