TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đối phó

đối phó

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm nổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm quen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đương đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

đối phó

 handle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

đối phó

zurechtkommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

4 Umgang mit Umweltbelastungen

Đối phó với ô nhiễm môi trường

4 Umgang mit Umweltbelastungen

4 Đối phó với ô nhiễm môi trường

Für den Umgang mit Krankheitserregern kommen folgende Grundregeln hinzu:

Để đối phó với tác nhân gây bệnh còn có thêm các quy tắc cơ bản:

Wegen des Umgangs mit gentechnisch veränderten Organismen GVOs sind die Maßnahmen der Sicherheitsstufe S1 weitergehend, weshalb sie hier bevorzugt dargestellt sind:

Do việc đối phó với sinh vật chuyển gen đòi hỏi nhiều hơn các biện pháp an toàn S1, vì vậy chúng được trình bày ưu tiên:

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Reaktion (Fortsetzung)

Cách đối phó (tiếp theo)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mit etw. zurechtkom men

đương đầu với chuyện gì

sie kommt mit den Kindern nicht mehr zurecht

bà ta không thề dạy dỗ bọn trẻ được nữa

wir kommen gut miteinander zurecht

chúng tôi làm việc rất ăn ỷ với nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zurechtkommen /(st. V.; ist)/

làm nổi; làm được; làm quen; đối phó; đương đầu [mit + Dat : với ];

đương đầu với chuyện gì : mit etw. zurechtkom men bà ta không thề dạy dỗ bọn trẻ được nữa : sie kommt mit den Kindern nicht mehr zurecht chúng tôi làm việc rất ăn ỷ với nhau. : wir kommen gut miteinander zurecht

Từ điển tiếng việt

đối phó

- đgt. (H. phó: cấp cho; trao cho) Tìm cách chống lại: Để đối phó với phong trào giải phóng thuộc địa, đế quốc Anh thi hành một chính sách hai mặt (Trg-chinh).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 handle /ô tô/

đối phó