TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đối nhau

đối nhau

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đối lập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

đối nhau

opposite

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 opposite

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

đối nhau

gegenständig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Relativgeschwindigkeit der gegeneinander bewegten Flächen und die Größe der Kontaktfläche haben keinen Einfluss.

Vận tốc tương đối của những bề mặt chuyển động đối nhau và trị số diện tích bề mặt tiếp xúc nhau không có ảnh hưởng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei Scheibenkupplungen (Bild 1) erfolgt die ge-genseitige Zentrierung der Wellenzapfen durcheinen Zentrieransatz oder durch einen Zentrier-ring.

Ở ly hợp đĩa (Hình 1), các đầu trục đối nhau được định tâm bằng một gờ định tâm hoặc một vành định tâm.

Ohne Gegenelektrode arbeiten Anlagen, beidenen die ionisierten freien Elektronen mittelsDruckluft aus einer Behandlungselektrode herausgeblasen werden.

Hệ thống này hoạt động không có điện cực đối nhau, trong đó các electron tự do, sản phẩm củaquá trình ion hóa, được thổi ra bằng khí néntừ một điện cực xử lý.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zusätzlich sind meist zwei gegenüberliegende Quetschzonen ausgebildet.

Ngoài ra, thường có thêm hai vùng chèn được đặt đối nhau.

Ein- und Auslassventil stehen sich im Querstromzylinderkopf schräg gegenüber.

Xú páp nạp và xú páp thải được bố trí đối nhau trong đầu xi lanh dòng chảy ngang.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gegenständig /a/

đối lập, đối nhau; (thực) [lá] mọc đôi.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

opposite

đối nhau

 opposite /xây dựng/

đối nhau