TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

định mức công suất

định mức công suất

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

định mức công suất

power rating

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

wattage rating

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 power rating

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 wattage rating

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie wird in der Regel als Bemessungs-leistung (Nennleistung) auf dem Leistungs- und Typenschild(Bild 1) angegeben oder direkt auf den Verbrauchern (z. B. Glüh-lampen) aufgedruckt.

Thông thường, đó là công suất định mức (công suất danh định) được ghi trên biển công suất và biển thiết bị (Hình 1) hay cũng có thể in trựctiếp trên thiết bị tiêu thụ, thí dụ như trên bóng đèn.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

power rating

định mức công suất

wattage rating

định mức công suất

power rating /toán & tin/

định mức công suất

 power rating

định mức công suất

 wattage rating

định mức công suất