TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

định dùng

dự định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

định dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dành sẵn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

định dùng

bestimmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Nennweite: Numerische Größenbezeichnung, die für alle Bauteile eines Rohrleitungssystems verwendet wird, für die nicht der Außendurchmesser oder die Gewindegröße angegeben werden.

Đường kính danh định: Là thông số đo danh định dùng cho tất cả bộ phận của hệ thống ống, không phải là đường kính bên ngoài hay thông số ren.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Geld ist für den Haushalt bestimmt

số tiền ấy để dành cho chi tiêu trong nhà', jmdn. zu seinem/als Nachfolger bestimmen: quyết định chọn ai là người kế nghiệp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bestimmen /(sw. V.; hat)/

dự định; định dùng; dành sẵn (vorsehen, ausersehen);

số tiền ấy để dành cho chi tiêu trong nhà' , jmdn. zu seinem/als Nachfolger bestimmen: quyết định chọn ai là người kế nghiệp. : das Geld ist für den Haushalt bestimmt