TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

để tìm ra

để tìm ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để khám phá ra.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

để tìm ra

heuristisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

alle oder genau festgelegte Einzelwerte der Stichprobe, zur Ermittlung der Prozessfähigkeit Cp.

Tất cả hay từng trị số được xác định chính xác trước của mẫu thử ngẫu nhiên để tìm ra thông số Cp cho năng lực quá trình.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Um die Ursache zu ermitteln, müssen mithilfe eines Widerstandsmessgerätes die CAN-Leitungen überprüft werden.

Để tìm ra nguyên nhân, phải sử dụng đồng hồ đo điện trở để kiểm tra các đường dây CAN.

Zur Ermittlung der Fehlerursache sind die in den Diagnosetestern vorgegebenen Fehlersuchprogramme anzuwenden.

Để tìm ra nguyên nhân lỗi, phải dùng những chương trình kiếm lỗi đã cài đặt sẵn trong các thiết bị chẩn đoán.

Zum einfachen Auffinden von Schaltungsstellen dienen im Stromlaufplan angebrachte Abschnittsbezeichnungen.

Để tìm ra dễ dàng các vị trí chuyển mạch trong sơ đồ mạch điện, người ta đánh dấu từng đoạn của mạch điện.

v Knoten, der die Lichtwellen empfängt, ist defekt. Zur Ermittlung der Fehlerursache ist das Prüfprogramm im Diagnosetester zu verwenden.

Nút mạng nhận tín hiệu quang bị hỏng Để tìm ra nguyên nhân của lỗi, phải dùng chương trình kiểm tra trong thiết bị chẩn đoán.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

heuristisch /a/

để tìm ra, để khám phá ra.