TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

để nguội

làm lạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để nguội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm nguội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm nguội đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm dịu xuống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm khuây đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

để nguội

abkuhlen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Vor der Weiterverarbeitung müssen die Rahmen einige Minuten auskühlen.

Trước khi gia công tiếp, cácprofin phải được để nguội vài phút.

Die aus dem Werkzeug entnommenen Formteile werden normalerweise an der Luft abgekühlt.

Các chi tiết định hình được lấy ra khỏi khuônthường được để nguội tự nhiên trong khôngkhí.

Das FVK-Bauteil kann abkühlen, die Härtung ist abgeschlossen (Bild 1).

Các chi tiết bằng vật liệu composite có thể để nguội, sự hóa cứng kết thúc (Hình 1).

Die Verarbeitungsschwindung wird nach Abkühlung (24 h bis 168 h) bei Raumtemperatur (23 °C +2 °C) gemessen.

Độ co rút trong gia công được đo theo thời gian để nguội (24 đến 168 giờ) ở nhiệt độ bình th ường (23 °C +2°C).

Die so „luvithermisierte" Folie wird üblicherweise nach dem Abkühlen zur Erreichung hoher Reißfestigkeiten in Reckrichtung oberhalb der Einfriertemperatur längsgereckt.

Sau khi để nguội, màng "gia nhiệt luvitherm" thường được kéo giãn dài tại nhiệt độ trên nhiệt độ đông cứng để đạt được độ bền đứt (độ bền xé rách) cao.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abkuhlen /vt/

1. làm lạnh, để nguội, làm nguội; 2. (nghĩa bóng) làm nguội đi, làm dịu xuống, làm khuây đi;