TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đến mức

đến mức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đến mức

weiterenSinn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

With the shades drawn, they never know how fast they are moving, how fast their neighbors and competitors are moving.

Họ hạ mành mành xuống thành ra không biết mình, hàng xòm và những kẻ cạnh tranh vận động nhanh đến mức nào.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Leichtbauweise ist eine Konstruktionsphilosophie, die das Ziel hat, eine maximale Gewichtseinsparung zu erreichen.

Cấu trúc nhẹ là một triết lý thiết kế nhằm mục đích giảm trọng lượng đến mức tối đa.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch wird der Geräuschpegel der Verbrennungsgase auf das erforderliche Maß gesenkt.

Qua đó tiếng ồn của các sản phẩm cháy được giảm xuống đến mức độ yêu cầu.

Zusätzlich kann sich die Amplitudenhöhe verringern, so dass eine Fett-Magererkennung nicht mehr möglich ist.

Hơn nữa, mức biên độ có thể giảm đến mức không phân biệt được hòa khí đậm-nhạt.

Der Druck und auch der in Kreis 22 fallen bis auf den Schließdruck von ca. 5,5 bar ab.

Áp suất này và cả áp suất ở mạch 22 bị giảm xuống đến mức áp suất đóng lại khoảng 5,5 bar.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wie weit seid ihr mit eurem Projekt?

dự án của các bạn tiến triển đến đâu rồi?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weiterenSinn /(fig.)/

đến mức;

dự án của các bạn tiến triển đến đâu rồi? : wie weit seid ihr mit eurem Projekt?