TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đặt ngược

đặt ngược

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đảo ngược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghịch đảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đảo lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm nghịch đảo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị đảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

đặt ngược

Set-Back

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Đức

đặt ngược

invertiert

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rückschlag

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

invertieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die invertiert e Wortfolge

(văn phạm) trật tự ngược của các từ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

invertiert /(Adj.) (Fachspr.)/

bị đảo; đảo ngược; đặt ngược; nghịch đảo;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

invertiert /a/

bị] dao, đảo ngược, đặt ngược, nghịch đảo; die invertiert e Wortfolge (văn phạm) trật tự ngược của các từ.

invertieren /vt/

đảo, đảo lại, đặt ngược, làm nghịch đảo.

Từ điển môi trường Anh-Việt

Set-Back

đặt ngược

Setting a thermometer to a lower temperature when the building is unoccupied to reduce consumption of heating energy. Also refers to setting the thermometer to a higher temperature during unoccupied periods in the cooling season.

Việc đặt nhiệt kế ở nhiệt độ thấp hơn khi tòa nhà không có người để giảm sự tiêu thụ nhiệt lượng. Cũng dùng để chỉ việc đặt nhiệt kế ở nhiệt độ cao khi tòa nhà không có người vào mùa lạnh.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Set-Back

[DE] Rückschlag

[VI] đặt ngược

[EN] Setting a thermometer to a lower temperature when the building is unoccupied to reduce consumption of heating energy. Also refers to setting the thermometer to a higher temperature during unoccupied periods in the cooling season.

[VI] Việc đặt nhiệt kế ở nhiệt độ thấp hơn khi tòa nhà không có người để giảm sự tiêu thụ nhiệt lượng. Cũng dùng để chỉ việc đặt nhiệt kế ở nhiệt độ cao khi tòa nhà không có người vào mùa lạnh.