TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đẳng sắc

đẳng sắc

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng màu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

đẳng sắc

isochromatic

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 isochromatic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

đẳng sắc

farbtonrichtig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Isochromaten

Đường đẳng sắc

Zur Unterscheidung zwischen Isochromaten und Isoklinen kanndie belastete Probe (oder die Polarisationsrichtung des Lichts)gedreht werdenim spannungsoptischen Bild verändern sichdadurch nur die Isoklinen, nicht aber die Isochromaten.

Để phân biệt đường đẳng sắc với đường đẳng khuynh, ta có thể xoay mẫu thử có chịu tải (hoặc chiều phân cực của ánh sáng) - trong Hình 2 về phân bố quang đàn hồi thì chỉ đường đẳng khuynh thay đổi, còn đường đẳng sắc không thay đổi.

Im Bild entstehen zwei Arten Streifen: Die Isochromaten sind Linien mit konstanter Hauptspannungs-Differenz.

Trong hình ta thấy xuất hiện hai loại dải (màu): các đường đẳng sắc (đường cùng màu, nghĩa là cùng ứng suất) là những đường có vi sai của ứng suất chính không đổi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

farbtonrichtig /(Adj.)/

cùng màu; đẳng sắc (isochromatisch);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 isochromatic /điện lạnh/

đẳng sắc

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

isochromatic

đẳng sắc