TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đắt hơn

tăng giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mắc hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đắt hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đắt hơn

verteuern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Allerdings kostet das Kilo PC auch etwa doppelt so viel wie PMMA.

Tuy nhiên, giá thành mỗi kg PC cũng đắt hơn khoảng gấp đôi so với PMMA.

Ein Doppelschneckenextruder ist in seiner Bauart wesentlich aufwändiger und somit in seiner Anschaffung teurer.

Nhưng thiết kế củamáy đùn trục vít đôi phức tạp hơn nhiều vàvì thế giá thành cũng đắt hơn.

Obwohl ihre Schließkraft zur Zeit nach oben hin begrenzt ist und sie im Allgemeinen bis zu 30% höhere Anschaffungskosten verursachen, haben diese „vollelektrischen Spritzgießmaschinen" (Bild 1) folgende Vorteile:

Mặc dù hiện nay lực đóng khuôn tối đa bị giới hạn và giá mua máy đắt hơn khoảng 30 %, nhưng "máy đúc phun vận hành hoàn toàn bằng điện" (Hình 1) có nhiều ưu điểm như sau:

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Teurer als Mineralöle (insbesondere die Siliconöle)

Đắt hơn dầu khoáng (nhất là dầu silicon)

Billig (Berl-Sättel teurer)

Rẻ (nhưng yên Berl® thì đắt hơn)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Lebensmittel haben sich um durchschnitt lich 3% verteuert

thực phẩm đã tăng giá trung binh là 3%.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verteuern /(sw. V.; hat)/

tăng giá; mắc hơn; đắt hơn (teurer werden);

thực phẩm đã tăng giá trung binh là 3%. : die Lebensmittel haben sich um durchschnitt lich 3% verteuert