TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đất nước

đất nước

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quốc gia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nước nhà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nước mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tổ quốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lãnh thổ

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

cộng đồng

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

địa phương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bản địa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bản xú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cục bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nưdc nhà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổ quôc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

đất nước

terraqueois

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

terrene

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

 country

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 land

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

state

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

đất nước

Landunter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einheimisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hieiiandisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Wasserhaushalts­ gesetz regelt die Benutzung (Bewirtschaftung) von oberirdischen Gewässern, Küstengewässern und des Grundwassers.

Luật tài nguyên nước quy định việc sử dụng (kinh doanh quản lý) nước trên mặt đất, nước gần bờ biển và nước ngầm.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Pflanzenschutzmittel im Boden, Grund- und Trinkwasser und Nahrungsmitteln belasten und schädigen:

Thuốc bảo vệ thức vật trong đất, nước ngầm và nước uống làm ô nhiễm và gây hại cho:

Da die Wasserverunreinigungen mit der Versickerungstiefe abnehmen, hat das Grundwasser ab ungefähr sieben Meter Tiefe normalerweise Trinkwasserqualität und erfüllt damit folgende Anforderungen:

Vì các chất làm bẩn nước giảm dần với độ sâu nên khoảng bảy mét dưới mặt đất, nước ngầm thường đạt chất lượng nước uống và đáp ứng những yêu cầu sau.

Man findet sie daher praktisch in allen Lebensräumen wie Boden, Wasser und Luft, sowie vergesellschaftet mit anderen Lebewesen (Tabelle 1).

Vì vậy trên nguyên tắc người ta tìm thấy chúng ở khắp nơi như đất, nước và không khí cũng như những nơi chúng cùng sống chung với các sinh vật khác. (Bảng 1)

Es regelt u.a. die Luftreinhaltung und die Lärmbekämpfung mit dem Ziel, Menschen, Tiere und Pflanzen, Boden, Wasser, Luft, Kultur- und andere Sachgüter vor schädlichen Umwelteinwirkungen zu schützen bzw. diesen vorzubeugen.

Luật này quy định việc giữ sạch không khí, chống tiếng ồn máy bay v.v., nhằm bảo vệ người, động vật, thực vật, đất, nước, di sản văn hóa và những tài sản khác trước những tác động có hại của môi trường, cũng như ngăn ngừa những tác động ấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die europäischen Länder

các nước Châu Au

andere Länder, andere Sitten

mỗi quốc gia có phong tục tập quán khác nhau

das Gelobte Land (bibl.)

Miền Đất Hứa

das Land, wo Milch und Honig fließt

nơi đầy đủ sung túc

das Land meiner, seiner usw. Väter (geh.)

quê hương của tôi, quê hương của anh...

das Land der aufge henden Sonne

Đất nước mặt trời mọc, nước Nhật Bản

das Land der tausend Seen

Đất nước của nghìn hồ, nước Phần Lan

wieder im Landfe] sein (ugs.)

đã trở về

dort zu Land[e] (geh.)

ở vùng đất ấy, ở nơi ấy

hier zu Land[e] (geh.)

ở nơi này, ở vùng đất này.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hieiiandisch /a/

thuộc về] địa phương, bản địa, bản xú, cục bộ, nưdc nhà, đất nước, tổ quôc.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

state

Lãnh thổ, đất nước, cộng đồng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Landunter /vùng đất bị ngập; wieder Land sehen/

(Pl Länder) đất nước; quốc gia (Staat);

các nước Châu Au : die europäischen Länder mỗi quốc gia có phong tục tập quán khác nhau : andere Länder, andere Sitten Miền Đất Hứa : das Gelobte Land (bibl.) nơi đầy đủ sung túc : das Land, wo Milch und Honig fließt quê hương của tôi, quê hương của anh... : das Land meiner, seiner usw. Väter (geh.) Đất nước mặt trời mọc, nước Nhật Bản : das Land der aufge henden Sonne Đất nước của nghìn hồ, nước Phần Lan : das Land der tausend Seen đã trở về : wieder im Landfe] sein (ugs.) ở vùng đất ấy, ở nơi ấy : dort zu Land[e] (geh.) ở nơi này, ở vùng đất này. : hier zu Land[e] (geh.)

einheimisch /(Adj.)/

(thuộc) nước nhà; nước mình; đất nước; tổ quốc;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 country, land /xây dựng/

đất nước

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

terraqueois

đất nước

terrene

(thuộc) đất nước