TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đảo chiều được

thuận nghịch

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đảo chiều được

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

đảo chiều được

reversible

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im Schaltplan werden Verteilerstränge gezeichnet, die mit dem Umschaltventil verbunden werden und je nach Schaltstellung mit Druckluft beaufschlagt werden und so die entsprechenden Signalglieder versorgen.

Trong sơ đồ mạch, các nhánh phân phối kết nối với các van đảo chiều được vẽ ra và được tác động bởi khí nén tùy theo vị trí chuyển mạch (vị trí đóng mở) và như thế cung cấp cho các phần tử tín hiệu tương ứng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Umschaltung der Stromrichtung erfolgt durch einen Stromwender (Kommutator).

Việc đảo chiều được thực hiện nhờ bộ đảo điện (bộ chuyển mạch).

Die elektronische Scheibenwischeranlage besteht aus ein oder zwei reversierenden Gleichstrom-Motoren mit kleinem Kurbeltrieb ohne Wischerumlenkgestänge.

Hệ thống gạt nước kính chắn gió điện tử bao gồm một hoặc hai động cơ điện DC với một thiết bị dẫn động quay, đảo chiều được, không cần đến thanh liên kết đổi chiều quay.

Wird statt einer Ankerspule eine mehrspulige Ankerwicklung verwendet, so erfolgt die Stromwendung ebenfalls so, dass der Strom in den Spulenseiten unter einem bestimmten Pol immer die gleiche Richtung hat (Bild 5).

Khi đó, quá trình đảo chiều được thực hiện cho tất cả các cuộn dây sao cho dòng điện chạy trong các nửa cuộn dây đối diện với một cực từ nhất định luôn có cùng chiều (Hình 5).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

reversible

thuận nghịch, đảo chiều được