TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đạm

đạm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt

Anh

đạm

 mile

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 denitration

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Stickstoff fixierende Bakterien (Bild 1).

Vi khuẩn cố định đạm(Hình 1).

Die Bakterien liefern den Pflanzen Stickstoffverbindungen, sodass sie auch auf stickstoffarmen Böden wachsen können. Im Gegenzug liefern die Pflanzen wichtige Nährstoffe.

Vi khuẩn cung cấp cho cây hợp chất đạm để cây có thể tồn tại trong vùng đất thiếu đạm bù lại cây cung cấp thức ăn quan trọng cho vi sinh vật.

Die hellgelbe Suspension ist besonders eiweiß-, mineralstoff- und vitaminreich.

Dung dịch huyền phù màu vàng chứa nhiều chất đạm, chất khoáng và vitamin.

Sie binden den Luftstickstoff direkt und wandeln ihn in Ammoniak um (biologische Stickstoff-Fixierung), wodurch sie neben der Stickstoffdüngung in der Landwirtschaft eine wichtige Stickstoffquelle für den Boden und die Pflanzen sind:

Chúng cố định trực tiếp nitơ trong không khí và biến đổi nó thành amoniac (cố định đạm sinh học), vì thế chúng là một nguồn nitơ quan trọng cho đất và cây trồng bên cạnh phân đạm dùng trong nông nghiệp:

Bild 1: Pflanzenertrag und Nitratgehalt in Abhängigkeit von der Stickstoffdüngung

Hình 1: Sự phụ thuộc của sản lượng cây trồng và hàm lượng nitrate vào lượng bón phân đạm

Từ điển tiếng việt

đạm

- dt. 1. Tên thường dùng để chỉ ni-tơ (N). 2. Tên gọi thông thường của prô-tit: Thức ăn nhiều đạm tiếp đạm.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 mile

đạm

 denitration /hóa học & vật liệu/

đạm)