TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được viết tắt

được viết tắt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

được viết tắt

 abbreviated

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die üblichen Abkürzungen für die Nukleotide sind demgemäß A, G, T und C, die außerdem in der Regel als Symbole dargestellt werden (Bild 2).

Thông thường bốn loại nucleotide được viết tắt với bốn mẫu tự A, G, T và C. Chúng được dùng như ký hiệu cho các nucleotide tương ứng. (Hình 2)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Autogas wird auch als Flüssiggas oder LPG (Liquefied Petroleum Gas) bezeichnet.

Khí dầu mỏ hóa lỏng được viết tắt là LPG (Liquefied Petroleum Gas).

Die Kontur des Felgenhorns wird ebenfalls mit Buchstaben abgekürzt, z.B. J, JK, E.

Hình dạng mép vành cũng được viết tắt với các mẫu tự, thí dụ như J, JK, E.

Alle Stromlaufpläne enthalten neben der zeichnerischen Darstellung der Stromkreise und Bauteile eine Legende, Geräte-, Klemmen- und Kontaktbezeichnungen (Pin) sowie Farbkennzeichnungen, die die Farbe der Leitungen als Abkürzungen in deutscher oder z.B. auch in englischer Sprache zeigen.

Ngoài hình vẽ các mạch điện và các bộ phận điện, các sơ đồ mạch điện còn có thêm phần chú giải, phần ghi ký hiệu các máy, các đầu kẹp, các công tắc (chân linh kiện điện tử) và các ký hiệu màu biểu hiện màu các đường dây điện được viết tắt bằng tiếng Đức hay cũng có thể bằng tiếng Anh.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 abbreviated

được viết tắt

 abbreviated /toán & tin/

được viết tắt