TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được tiêu thụ

bán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được tiêu thụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được tiêu thụ

abgehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die exponentielle Phase nach der Anlaufphase dauert so lange, bis die Glukose vollständig verbraucht ist und die Zellen in die stationäre Phase übergehen.

Sau pha khởi sự, pha cấp số nhân kéo dài cho đến khi glucose được tiêu thụ hoàn toàn và tế bào chuyển sang pha tĩnh.

Die zweite exponentielle Phase, in der sich die Hefezellen mit geringerer Wachstumsgeschwindigkeit teilen, dauert so lange, bis auch das Ethanol verbraucht ist.

Giai đoạn thứ hai theo cấp số nhân, trong đó các tế bào nấm men với một tốc độ sinh sản thấp hơn, kéo dài cho đến khi ethanol được tiêu thụ hết.

Kurz bevor das Substrat S (z.B. Glukose) im Nährmedium aufgebraucht ist, wird mit der Zufütterung von frischem Nährmedium oder Substrat begonnen.

Trước khi chất nền S (thí dụ glucose) trong môi trường dinh dưỡng được tiêu thụ gần hết thì bắt đầu cho thêm môi trường dinh dưỡng hoặc chất nền mới vào lò phản ứng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die elektrische Energie wird dabei „verbraucht" und in eine andere Energieform „umgewandelt".

Tại đây năng lượng điện được "tiêu thụ" và "biến đổi" trở thành một dạng năng lượng khác.

Bei hohen Schüttdichten wurde nur wenig Pentan verbraucht, was beim nachfolgenden Fertigschäumen ebenfalls zu Problemen führt.

Nếu mật độ khối cao, nghĩa là lượng khí pentan được tiêu thụ rất ít, dẫn đến sự cố trong quá trình tạo xốp chính.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Ware geht reißend ab

hàng hóa bán rất chạy. 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgehen /(unr. V.; ist)/

bán; được tiêu thụ;

hàng hóa bán rất chạy. 1 : die Ware geht reißend ab