TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được thiết kế

được thiết kế

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

kết hợp

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

theo công suất thiết kế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

danh định

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

danh nghĩa

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

được tính

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

được định mức

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

được thiết kế

 contemplated

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 engineered

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

designed integration

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

rated

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

được thiết kế

auslegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Umweltgerecht gestaltete Deponie

Bãi chôn rác được thiết kế thân thiện với môi trường

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

senkrechte Heizschlangen

Khi ống xoắn đun nóng được thiết kế thẳng đứng

Für gut ausgelegte Wärmeaustauscher gilt:

Cho thiết bị trao đổi nhiệt được thiết kế tốt

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Sitzbank ist als Stufensitzbank ausgeführt.

Ghế ngồi được thiết kế có bậc.

Belüftungseinrichtung Sie sollte so beschaffen sein, dass …

Hệ thống này cần được thiết kế, sao cho

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Motor ist für 180 km/h Höchstgeschwindigkeit ausgelegt

động cơ xe được thiết kế với tốc độ cao nhối, là 180 kmlgiờ. 1

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

rated

danh định, danh nghĩa, được tính, được thiết kế, được định mức

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auslegen /(sw. V.; hat)/

(Technik) được thiết kế; theo công suất thiết kế (einrichten, konstruieren);

động cơ xe được thiết kế với tốc độ cao nhối, là 180 kmlgiờ. 1 : der Motor ist für 180 km/h Höchstgeschwindigkeit ausgelegt

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

designed integration

kết hợp, được thiết kế

Đối với nuôi trồng thủy sản: Một hệ thống nuôi trồng thủy sản quy mô lớn được kết hợp chặt chẽ ngay ở giai đoạn thiết kế/quy hoạch.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 contemplated, engineered /cơ khí & công trình/

được thiết kế