TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được tẩm

được tẩm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

được tẩm

 impregnated

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyện cổ tích nhà Grimm

den roten Backen iß, den weißen will ich essen " Der Apfel war aber so künstlich gemacht, daß der rote Backen allein vergiftet war.

con ăn nửa táo chín đỏ, bà ăn phần táo trắng còn lại.Quả táo được tẩm thuốc rất khéo léo: chỉ nửa táo chín đỏ ngấm thuốc độc,

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Vorimprägnierte Ausgangsmaterialien (Prepregs, SMC, BMC) werden in EP- und UP-Harze eingebettet.

Các nguyên liệu được tẩm trước (prepregs, SMC, BMC) được nhúng vào nhựa EP và UP.

Im ersten Arbeitsschritt wird die Trägerbahn mit Harz imprägniert, indem z. B. ein Harzbad durchlaufen wird.

Trong công đoạn đầu tiên, dải băng nền được tẩm nhựa, thí dụ được cho đi qua bể nhựa.

Beim Wickelverfahren werden die Verstärkungsstoffe in einer Imprägniereinrichtung meist kontinuierlich mit Matrixharz getränkt.

Trong phương pháp quấn, các vật liệu gia cường thường được tẩm ướt liên tục với nhựa nền trong thiết bị ngâm tẩm.

Häufige Varianten sind die schmierstoffgetränkten Sinterlager und Bronze-Laufschichten mit eingelagertem Grafit (Bild 1).

Các dạng thường dùng là ổ trục thiêu kết được tẩm chất bôi trơn và lớp phủ chống ma sát bằng hợp kim đồng có chứa graphit (Hình 1).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 impregnated /điện/

được tẩm