TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được ram

được ram

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

được ram

 tempered

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch Anlassen z.B. bei Temperaturen zwischen 180 °C und 400 °C wird die Zähigkeit verbessert und die Sprödigkeit vermindert; auch die Härte nimmt etwas ab, der Stahl bekommt seine Gebrauchshärte.

Khi được ram ở nhiệt độ từ 180 °C đến 400 °C thì độ dẻo tăng lên và độ giòn giảm đi; cả độ cứng cũng giảm bớt một ít, thép đạt độ cứng đúng theo tính năng.

Es wird nicht abgeschreckt und nicht angelassen, daher tritt kein Verzundern und kein Verziehen der Werkstücke auf, sodass sie vor dem Nitrieren fertig bearbeitet werden können.

Phôi sẽ không bị làm nguội nhanh và cũng không được ram, vì vậy không có lớp vảy oxide và cũng không bị co rút, cho nên trước khi được thấm nitơ phôi có thể được gia công hoàn chỉnh.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tempered /vật lý/

được ram