TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được lắp ráp

hàn đắp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

được lắp ráp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

to lên

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nếp nhăn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

được lắp ráp

build-up

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Gerät wird dazu auf den Achstrichter montiert.

Để làm việc này, thiết bị được lắp ráp trên trục bệ bánh xe.

Deshalb werden Halbleiter­ bauelemente oftmals auf ein Kühlblech aufgebaut.

Do đó những linh kiện bán dẫn thường được lắp ráp trên một tấm kim loại tản nhiệt.

Zylinderlaufbuchsen mit Schiebesitz werden vor dem Einbau fertig bearbeitet.

Ống lót xi lanh với kiểu lắp sít trượt được gia công hoàn chỉnh trước khi được lắp ráp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein Automobil wird aus ca. 15000 bis 30000 Einzelteilen zusammengesetzt.

Một ô tô được lắp ráp từ 15.000-30.000 chi tiết riêng lẻ.

Welches genormte Zulaufrohr in Zoll muss dafür eingebaut werden?

Đường ống dẫn tiêu chuẩn nào (có đơn vị inch) được lắp ráp ?

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

build-up

hàn đắp, được lắp ráp, to lên, nếp nhăn (gây ra do thiết kế trục không chính xác)