TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được ký hiệu

được ghi nhãn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

được ký hiệu

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

được ký hiệu

labelled

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Abmaße für Wellen werden mit den Kleinbuchstaben es und ei und die Abmaße für Bohrungen mit den Großbuchstaben ES und EI bezeichnet (Bild 1).

Độ lệch của trục được ký hiệu với mẫu tự thường es và ei; độ lệch của lỗ được ký hiệu với mẫu tự hoa ES và EI (Hình 1).

ISO­Toleranzen werden durch Buchstaben und Zahlen gekennzeichnet.

Dung sai theo chuẩn ISO được ký hiệu bằng mẫu tự và con số.

In Schalt­ plänen sind Schalter meistens in unbetätigtem Zu­ stand gezeichnet.

Trong các sơ đồ mạch, công tắc thường được ký hiệu trong tình trạng hở mạch.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Er ist mit einem Stern gekennzeichnet.

Nó được ký hiệu bằng một dấu sao.

Der aktive Zustand kann durch einen Punkt gekennzeichnet werden.

Tình trạng hoạt động được ký hiệu bằng một điểm chấm.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

labelled

được ghi nhãn; được ký hiệu