Việt
được ghi nhãn
được ký hiệu
Anh
labelled
Die Abmaße für Wellen werden mit den Kleinbuchstaben es und ei und die Abmaße für Bohrungen mit den Großbuchstaben ES und EI bezeichnet (Bild 1).
Độ lệch của trục được ký hiệu với mẫu tự thường es và ei; độ lệch của lỗ được ký hiệu với mẫu tự hoa ES và EI (Hình 1).
ISOToleranzen werden durch Buchstaben und Zahlen gekennzeichnet.
Dung sai theo chuẩn ISO được ký hiệu bằng mẫu tự và con số.
In Schalt plänen sind Schalter meistens in unbetätigtem Zu stand gezeichnet.
Trong các sơ đồ mạch, công tắc thường được ký hiệu trong tình trạng hở mạch.
Er ist mit einem Stern gekennzeichnet.
Nó được ký hiệu bằng một dấu sao.
Der aktive Zustand kann durch einen Punkt gekennzeichnet werden.
Tình trạng hoạt động được ký hiệu bằng một điểm chấm.
được ghi nhãn; được ký hiệu